THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BARIUM SULFATE (BaSO4) BA-30
SẢN PHẨM |
BA - 30 |
|
Bình quân kích cỡ hạt |
µm |
1.9 |
BẢNG PHÂN TÍCH CỠ HẠT Đơn vị tính: Micron (μm)
|
1 |
40 |
2 |
59 |
|
5 |
80 |
|
8 |
88 |
|
13 |
95 |
|
17 |
97 |
|
26 |
99 |
|
36 |
100 |
|
Phần còn lại trên lưới (325 Mesh) |
% |
0 |
Tỷ trọng thật |
g/cm3 |
4.4 |
Độ trắng |
% |
90 |
Độ ẩm |
% |
0.3 |
Độ hút dầu |
ml/100g |
16 |
BaSO4 |
% |
96 |
CaO |
% |
0.9 |
MgO |
% |
0.7 |
SiO2 |
% |
2.2 |
Fe2O3 |
% |
0.2 |
Phương pháp kiểm tra
|
1. Máy đo kích cỡ hạt: Malvern Mastersize (Anh Quốc) 2. Lưới: Endecottes (Anh Quốc) 3. Máy đo độ trắng: Photovolt M-577 4. Độ hút dầu: phân tích định lượng bằng giọt dầu |
Xuất xứ: Taiwan
Đóng gói: 25kg/ bao giấy
ỨNG DỤNG
Trong các ngành công nghiệp :
- Ngành sản xuất sơn : Sơn dầu, sơn gỗ, sơn tàu biển, sơn nhà xưởng, sơn chịu nhiệt, sơn tĩnh điện, sơn ô tô và xe máy cao cấp, sơn chống thấm, sơn ngoài trời, sơn Epoxy, ...
-Ngành dầu khí, làm chất trợ chảy cho thủy tinh, tác nhân cho gốm sứ cách điện
- Ngành cao su chất lượng cao, làm men.
ĐẶC ĐIỂM:
Bột BaSO4 là chất độn được thêm vào nhằm làm cứng màng sơn, tăng trọng lượng, tăng khả năng chịu tác động bên ngoài của thời tiết và các tác động khác như: tia cực tím, chịu được trong môi trường Acid, ... Ngoài ra, bột BaSO4 được thêm vào hỗn hợp nhằm cải thiện sức chịu va chạm của vật liệu, tăng năng suất phân tán, dễ gia công và góp phần làm giảm giá thành sản phẩm.