(CaCO3) UF-900
CaCO3 |
98% |
MgO |
0.50% |
Fe2O3 |
0.05% |
Al2O3 |
0.20% |
SiO2 |
0.20% |
Lượng mất đi khi nung |
43.30% |
Tỉ trọng |
2.7 (g/cm3) |
PH |
9 ± 1 |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
|
Ngoại Quang |
Bột trắng |
Kiểm tra ngoại quang |
Độ ẩm |
Dưới 0.50% |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\FD - 100 |
Độ trắng |
Tối thiểu 97 |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\C - 100 |
325 Mesh |
0.00% |
Qua rây 325 Mesh (44 µm) |
Kích cỡ hạt trung bình |
0.8-0.9 µm |
Phương pháp kiểm tra LEEDS\T995 – 10 |
Hút nước |
Tốt |
Nước |
Hút dầu DOP |
36 |
Phân tích định lượng bằng giọt dầu DOP |
Diện tích bề mặt |
30,000 ±500cm2/g |
|
ỨNG DỤNG:
Trong các ngành công nghiệp :
Một số ngành khác: : Gốm sứ cách điện, bột màu, phân bón, thức ăn gia súc, thuộc da..
ĐẶC ĐIỂM : Bột đá là chất độn được thêm vào nhằm làm tăng đặc tính của sản phẩm như : độ bóng, độ phủ, độ mịn, tăng tính định hình cho sản phẩm, cải thiện sức chịu va chạm của vật liệu, tăng năng suất phân tán, dễ gia công và góp phần làm giảm giá thành sản phẩm.