THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SILICA – G500
Silica (SiO2 ) |
58 % |
Ferric Oxide (Fe2O3 ) |
0.06 % |
Aluminums (Al2O3 ) |
17 % |
Potassium Oxide (K2O) |
0.02 % |
Calcium Oxide (CaO) |
8 % |
Natri oxide (Na2O) |
0.05 % |
Lượng mất đi khi nung |
0.15% |
Tỷ trọng |
2.38 (g/cm3) |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
|
Ngoại Quang |
Bột trắng |
Kiểm tra ngoại quang |
Độ ẩm |
Dưới 0.3% |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\FD - 100 |
Độ hút dầu |
28 |
|
Độ PH |
9 |
|
Độ trắng |
90 % |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\C - 100 |
Thể tích bề mặt |
1.2 |
|
Kích cỡ hạt trung bình |
6 µm |
Phương pháp kiểm tra LEEDS\T995 – 10 |
ỨNG DỤNG:
Trong các ngành công nghiệp:
ĐẶC ĐIỂM : Silica G500 là chất độn được thêm vào nhằm làm tăng trọng lượng, tăng độ cứng, tạo độ trong suốt,chống trày xước, tăng đặc tính cho sản phẩm đẹp hơn. Silica còn có tác dụng cải thiện sức chịu va chạm của vật liệu, tăng năng suất phân tán, tăng độ bóng láng của sản phẩm kim loại, dễ gia công và góp phần làm giảm giá thành sản phẩm