THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SILICA - 702
Silica (SiO2 ) |
99.6 % |
Ferric Oxide (Fe2O3 ) |
0.015 % |
Aluminums (Al2O3 ) |
0.15 % |
Titanium Oxide (TiO2 ) |
0.02 % |
Potassium Oxide (K2O) |
0.01 % |
Calcium Oxide (CaO) |
0.02 % |
Natri oxide (Na2O) |
0.01 % |
Lượng mất đi khi nung |
0.15% |
Tỷ trọng thật |
2.65 (g/cm3) |
Tỷ trọng giả |
1.2 (g/cm3) |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
|
Ngoại Quang |
Bột trắng |
Kiểm tra ngoại quang |
Độ ẩm |
Dưới 0.15% |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\FD - 100 |
Độ trắng |
93.5% |
Kiểm tra bằng dụng cụ KETT\C - 100 |
Kích cỡ hạt trung bình |
21 µm |
Phương pháp kiểm tra LEEDS\T995 – 10 |
ỨNG DỤNG:
Trong các ngành công nghiệp:
ĐẶC ĐIỂM : Silica là chất độn được thêm vào nhằm làm tăng trọng lượng, tăng độ cứng, tạo độ trong suốt rất tốt trong sơn. Silica còn có tác dụng cải thiện sức chịu va chạm của vật liệu, tăng năng suất phân tán, tăng độ bóng láng của sản phẩm kim loại, dễ gia công và góp phần làm giảm giá thành sản phẩm